XE 4 CHỖ MEKONG PREMIO 4X4
PMC Premio II/ II 4x4
CÔNG TY CP Ô TÔ SÓNG THẦN
Đ/c: 366 QUỐC LỘ 1A, PHƯỜNG TAM BÌNH, QUẬN THỦ ĐỨC, TP.HCM
Hotline: 0969 429 623
Email: dinhotosongthan@gmail.com
website: http://otosongthan.blogspot.com/
GIỚI THIỆU:
XE 4 CHỖ MEKONG PREMIO 4X4
Dòng xe bán tải thương mại Premio đã giữ một
vị trí đáng kể trên thị trường Việt Nam, với phương châm không ngừng cải
tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách
hàng, Mekong Auto đã giới thiệu thêm một phiên bản mới của dòng
Premio với tên gọi Premio MAX . Phiên bản mới Premio MAX với sự cách tân hoàn toàn mới, kiểu
dáng năng động mạnh mẽ, nội thất sáng tạo, cách tân, vượt trội với
động cơ dầu diesel có turbo tăng áp, tiết kiệm nhiên liệu.
Với phương châm không ngừng đổi mới và cải tiến sản
phẩm, tháng 6 năm 2010, Mekong Auto lại một lần nữa nâng cấp dòng sản phẩm của
mình để phục vụ khách hàng tốt hơn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người
tiêu dùng. Với hai dòng sản phẩm mới Premio II động cơ xăng mạnh mẽ và Premio
II 4 x 4 (hai cầu) động cơ dầu tiết kiệm, kiểu dáng thể thao mạnh mẽ, được
trang trí thêm bộ tem trang trí ấn tượng cùng thiết kế nội thất ốp vân gỗ sang
trọng, công ty mekong Auto hy vọng sẽ mang đến cho quý khách hàng những sự lựa
chọn tốt nhất.
Với những khách hàng muốn tìm kiếm một chiếc xe bán
tải tiết kiệm nhiên liệu, vận hành khỏe, giá cả phải chăng thì Premio II và
Premio II 4x4 chính là sự lựa chọn thích hợp và tối ưu nhất.
THIẾT KẾ:
Premio II với 5.365m chiều dài , 1.740m chiều rộng,
1.700m chiều cao, 1.720 trọng lượng không tải và tải trọng hàng hoá 650kg, và
kích thước thùng hàng lớn nhất so với các dòng xe tải cùng loại. Premio II tự
tin là một chiếc bán tải nổi trội trong dòng sản phẩm bán tải.
Premio II và Premio 4x4 được thiết kế mới với kiểudáng thể thao năng động, và cụm đèn pha trước hai tầng với đèn sương mù
Premio II và Premio II 4x4 được thiết kế mạnh mẽ, thể
thao, vững chắc
Thùng hàng (650kg) lớn nhất so với các loại xe cùng
loại, đủ lớn để chuyên chở nhiều hàng hoá, với cabin đôi chở được đến 5 người .
Tay lái có thể điều chỉnh độ nghiêng, ghế lái điều
chỉnh 4 hướng tạo cho người lái có thể chọn được vị trí ngồi tốt nhất
Nội thất ốp vân gỗ sinh động, đẹp mắt. Bảng
táp lô thiết kế đơn giản, tiện dụng với tất cả thông tin hiển thị , hướng dẫn
quy thành các nhóm.
Nội thất rộng rãi thoải mái cho 5 người, với ghế ngổi
bọc da tổng hợp.
Premio hai cầu 4x4 với hệ thống gài cầu bằng điện tiện
ích
|
|
Hộp số sàn 5 cấp
PREMIO MAX / PREMIO II GS / PREMIO II 4
x 4
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
|
PREMIO MAX
|
PREMIO II GS
|
PREMIO II 4x4
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
5.350 x 1.740 x 1.700
|
5.350 x 1.725 x 1.690
|
5.365 x 1.740 x 1.720
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.700
|
1.625
|
1.740
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
2.700
|
2.450
|
2.720
|
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
650
|
500
|
630
|
Kích thước lòng thùng hàng (mm)
|
1.730 x 1.370 x 480
|
1.715 x 1.455 x 475
|
1.730 x 1.455 x 480
|
Số chỗ ngồi
|
5
|
5
|
5
|
Dung tích bình nhiên liệu (lit)
|
60
|
60
|
60
|
ĐỘNG CƠ, TRUYỀN ĐỘNG VÀ NHIÊN LIỆU
|
|
|
|
Nhiên liệu
|
Dầu
|
Xăng
|
Dầu
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Kiểu cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi, 2 cầu
|
Kiểu cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi, 2 cầu
|
Dung tích xi-lanh (cc)
|
3.168
|
2.237
|
2.498
|
Kiểu động cơ
|
FAW CA4D32-10, Turbo tăng áp
|
4 máy thẳng hàng, phun xăng điện tử
|
CF25TC, Turbo tăng áp
4 máy thẳng hàng
|
Công suất cực đại (kW/r.p.m)
|
76/3.400
|
76/4.600
|
62/3.600
|
Tốc độ tối đa (km/giờ)
|
131
|
132,5
|
132,5
|
Tiêu hao nhiên liệu (Lit/100km)
|
8,3
|
9,5
|
9,5
|
Tiêu chuẩn môi trường
|
Euro 2
|
Euro 2
|
Euro 2
|
KHUNG GẦM
|
|
|
|
Thân xe
|
Thân xe lắp trên khung gầm
|
Thân xe lắp trên khung gầm
|
Thân xe lắp trên khung gầm
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập với tay treo đôi,
|
Độc lập với tay treo đôi
|
Độc lập với tay treo đôi
|
|
thanh xoắn và thanh ổn định
|
thanh xoắn và thanh ổn định
|
thanh xoắn và thanh ổn định
|
Hệ thống treo sau
|
Phụ thuộc, kiểu trục cứng và nhíp lá
|
Phụ thuộc, kiểu trục cứng và nhíp lá
|
Phụ thuộc, kiểu trục cứng và nhíp lá
|
Thắng : - Trước
|
Đĩa
|
Đĩa
|
Đĩa
|
- Sau
|
Tang trống
|
Tang trống
|
Tang trống
|
Vỏ xe và bánh xe
|
225/75R15 (235/70R16 - Tùy chọn)
|
225/75R15 (235/70R16 - Tùy chọn)
|
225/75R15 (235/70R16 - Tùy chọn)
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực và gật gù
|
Trợ lực và gật gù
|
Trợ lực và gật gù
|
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
|
|
|
|
Nội thất ốp vân gỗ
|
Có
|
Có
|
Có
|
Mâm đúc hợp kim
|
Có
|
Có
|
Có
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Điều khiển tự động
|
Điều khiển tự động
|
Điều khiển tự động
|
Kính chiếu hậu bên ngoài
|
Điều khiển điện
|
Điều khiển điện
|
Điều khiển điện
|
Cửa kính điều khiển điện
|
Có
|
Có
|
Có
|
Khoá cửa trung tâm có remote
|
Có
|
Có
|
Có
|
Dàn CD, Radio
|
Tùy chọn
|
Có
|
Có
|
Bậc lên xuống
|
Tùy chọn
|
Có
|
Có
|
XE 4 CHỖ MEKONG PREMIO 4X4, xe du lich, xe 4 cho mekong, xe mekong premio, xe primio 4x4 7 cho
Trả lờiXóa